Tấm Alu ALCorest

tam alu alcorest

Mã sản phẩm: SP-140 Lượt xem: 2,118

1  2  3  4  5 4.38/5 - 8 Bình chọn - 2118 Lượt xem
Mua hàng

Chính sách lắp đặt vận chuyển

  • Giao hàng trên toàn quốc
  • Giá cạnh tranh, chi phí phát sinh thấp
  • Bảo hành chính hãng hoặc theo nhà sản xuất
  • Thanh toán linh hoạt, nhanh chóng

lưu ý cần biết

  • Sản phẩm cần kiểm tra trong kho
  • Sản phẩm sản xuất theo yêu cầu cần khảo sát thực tế
  • Một vài sản phẩm có thể xem thực tế tại Showroom
Mô tả sản phẩm
Tấm alu được sản xuất từ nhôm aluminium - là một dạng hợp kim composite, trên bề mặt được tráng một lớp nhôm chống ăn mòn có độ dày 0.5mm, lõi ở giữa làm bằng loại nhựa chống cháy - polyethylene - dày 3mm. Độ dày trung bình cho mỗi tấm aluminium là 4mm, chịu được nhiệt độ từ 50 -80oC.

Vì sao bạn nên chọn tấm Aluminium cho công trình của mình?

BỞI VÌ TẤM ALU:
  • Chịu nhiệt cực tốt -50 → +80oC
  • Cách âm tốt hơn nhiều so với các loại vật liệu khác như thép. Nhôm ròng, gỗ dán, …
  • Khả năng chống cháy, chống thấm, chống ăn mòn, chống mài mòn và có độ bền vật liệu cao.
  • Tấm aluminium có độ bền cao, sức đàn hồi tốt, bền màu, nhẹ nên giảm được tải trọng trên nền móng kiên cố.
  • Tấm alu dễ tạo hình, dễ cưa, cắt, khoan lỗ, dễ uốn cong để thi công các mái vòm, cột tròn, góc lượn, dễ bào rãnh giúp tiết kiệm hơn 1/3 thời gian thi công. Rất thích hợp cho các công trình kiến trúc hiện đại.
  • Màu sắc đa dạng và vô cùng phong phú từ màu cơ bản đến màu kim loại, màu giả gạch, vân gỗ, vân đá hoa cương, đá marbe, … nên độ thẩm mỹ rất cao tạo ra những tác phẩm kiến trúc đẹp, hợp thời.
  • Có khả năng chịu được sức gió ở độ cao trên 10 tầng.
Tấm aluminium luôn là sự lựa chọn ưu tiên không chỉ trong xây dựng, mà còn trong cả việc thiết kế, lắp đặt nội thất, banner quảng cáo, hay cả việc tái tạo lại một không gian cũ với diện mạo mới.
Tấm aluminum dùng để làm gì?
  • Làm bảng hiệu quảng cáo, bảng hiệu công ty, pano, poster, backdrop trong ngành quảng cáo.
  • Trang trí nội, ngoại thất trong các công trình xây dựng
  • Ốp mặt tiền nhà
  • Vách ngăn nội thất
  • Trang hoàng thân xe, thân tàu, vỏ máy, thang máy cao ốc
  • Ốp nội thất cho ô tô, tàu thuyền
  • Làm trần nhà, mái vòm, cầu thang máy, đường ống…
Màu sắc sản phẩm có phong phú không?
Hơn 30 mẫu màu cho bạn lựa chọn. Phong phú về màu sắc và da dạng về họa tiết giúp bạn có thể thỏa thích sáng tạo cho tác phẩm thiết kế của mình. Ngoài ra, bạn còn có thể phân loại sản phẩm sử dụng trong nhà hay ngoài trời để chọn lựa sản phẩm tốt nhất cho màu bền theo sương gió!

Bảng giá tấm aluminum theo phân loại:

STT Mã màu Độ dày nhôm(mm) Độ dày tấm(mm) Đơn giá đại lý
KT: 1220x2440 KT:1500x3000
1 Trong nhà PET
     EV 2001 -> 2012,
           2014 -> 2020
0.06 2 248,000  
2 3 315,000  
3 4 385,000  
4 Trong nhà PET
     EV 2001 -> 2012,   
           2014 -> 2020
           2022, 2031
0.10 2 322,000  
5 3 388,000  
6 4 478,000  
7 5 573,000  
8 Trong nhà PET
      EV 2001, 2002
0.15 3 472,000  
9 4 550,000  
10 5 640,000  
11 Trong nhà PET
      EV 2001 -> 2008
            2010 -> 2012
            2014 -> 2018
0.18 3 518,000 780,000
12 4 592,000 890,000
13 5 672,000 1,020,000
14 6 764,000 1,150,000
15 Trong nhà PET
      EV 2001, 2002, 2022
0.21 3 592,000  
16 4 674,000 1,020,000
17 5 782,000 1,180,000
 
18 Ngoài trời PVDF
     EV 3001 -> 3003,
           3005 -> 3008
           3010, 3016, 3017
0.21 3 720,000 1,090,000
19 4 805,000 1,220,000
20 5 890,000 1,350,000
21 6 980,000 1,480,000
22 Ngoài trời PVDF
     EV 3001 -> 3003,
           3005, 3006, 3010, 3017
0.30 3 868,000 1,310,000
23 4 952,000 1,440,000
24 5 1,040,000 1,570,000
25 6 1,140,000 1,720,000
26 Ngoài trời PVDF
      EV 3001 -> 3003
            3005, 3006
0.40 4 1,100,000 1,660,000
27 5 1,160,000 1,750,000
28 6 1,260,000 1,900,000
29 Ngoài trời PVDF
      EV 3001 -> 3003
            3005, 3006
0.50 4 1,225,000 1,850,000
30 5 1,335,000 2,020,000
31 6 1,440,000 2,180,000

 

Bảng giá tấm aluminum theo phân loại và màu sắc:
 
STT Màu Mã Sản Phẩm Độ dày nhôm(mm) Độ dày tấm(mm) Đơn giá đại lý
KT: 1220x2440 KT: 1500x3000
1 PET
Vân Gỗ
EV 2021, 2025,
2028
0.06 2 296,000  
2 3 356,000  
3 EV 2021, 2025 0.10 2 360,000  
4 3 418,000  
5 PET
Nhôm Xước
EV 2013, 2023,
 2026
0.08 2 350,000  
6 3 405,000  
7 4 485,000  
8 0.10 2 360,000  
9 3 418,000  
10 4 500,000  
11 EV 2033
Xước đen
0.08 2 365,000  
12 3 420,000  
13 4 505,000  
14 0.10 2 371,000  
15 3 430,000  
16 4 515,000  
17 EV 2013, 2026 0.21 3 620,000 937,000
18 4 688,000 1,040,000
19 PET
Vân Đá
EV 2024 - Đá đỏ 0.10 2 355,000  
20 3 423,000  
21 4 492,000  
22 0.21 3 750,000  
23 4 82,500  
24 PET
Nhôm Bóng
EV 2002 MB 0.21 3 625,000 945,000
25 4 714,000 1,080,000
26 5 828,000 1,250,000
27 PET
Nhôm Gương
EV 2027
Gương Trắng
0.30 3 1,100,000  
28 4 1,200,000  
29 EV 2029 EU
Gương đen EU
0.30 3 1,600,000  
30 4 1,700,000  
31 EV 2030
Gương vàng
0.30 3 1,180,000  
32 4 1,280,000  
33 Hàng Ngoài Trời
PVDF nano
Chống bám bụi
EV 3001 - nano
EV 3002 - nano
EV 3007 - nano
0.21 3 770,000 1,164,000
34 4 860,000 1,300,000
35 0.50 4 1,350,000 2,041,000
36 5 1,440,000 2,177,000
Xem thêm nội dung
Bình luận

Những câu hỏi thường gặp

❖ Sản phẩm tại phân phối vật tư xây dựng gồm những loại nào?

❖ Giá bán tại nhà phân phối vật tư xây dựng khác gì với đơn vị khác?

❖ Sản phẩm tại nhà phân phối vật tư xây dựng bán cho đối tượng khách hàng nào nhiều nhất?

Hotline Hotline
0